Bài tập Kế toán doanh nghiệp xây lắp và đơn vị chủ đầu tư có lời giải-Phần 1

Bài tập Kế toán doanh nghiệp xây lắp và đơn vị chủ đầu tư có lời giải sẽ giúp cho các bạn nắm được phương pháp hạch toán các nghiệp vụ cơ bản trong doanh nghiệp xây lắp và đơn vị chủ đầu tư. Hãy cùng Thư viện kiến thức tìm hiểu những nội dung này.

Bài tập Kế toán doanh nghiệp xây lắp và đơn vị chủ đầu tư
Bài tập Kế toán doanh nghiệp xây lắp và đơn vị chủ đầu tư

Phần 1: Bài tập về Kế toán các yếu tố cơ bản của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp

Ví dụ minh hoạ:

Công ty xây dựng Minh Anh hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đang thi công một công trình bao gồm 2 hạng mục X và Y, doanh nghiệp không có đội máy thi công riêng. Trong kỳ tháng 01/N có tài liệu như sau (đơn vị tính: 1.000 đồng):

  1. Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng tới chân công trình để thi công hạng mục công trình X: 1.000.000, hạng mục công trình Y: 700.000, giá mua chưa thuế GTGT 10%. DN đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ 2% chiết khấu thanh toán được hưởng.
  2. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp xây lắp hạng mục công trình X: 400.000, hạng mục công trình Y: 300.000, công nhân sử dụng máy thi công: 60.000, nhân viên quản lý đội xây lắp: 50.000.
  3. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định
  4. Xuất CCDC thuộc loại phân bổ 3 lần sử dụng cho máy thi công: 60.000, sử dụng cho quản lý công trình: 180.000.
  5. Xuất nguyên vật liệu sử dụng cho thi công công trình X: 400.000, công trình Y: 300.000
  6. Mua một TSCĐ phương thức trả góp trong vòng 10 tháng với tổng giá thanh toán là 525.000 (đã bao gồm thuế GTGT 10%), trong đó 30.000 là số tiền lãi trả góp. Doanh nghiệp thanh toán lần đầu 200.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Tài sản cố định được đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh.
  7. Thanh toán toàn bộ lương phải trả trong kỳ cho người lao động bằng tiền mặt.
  8. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho máy thi công: 30.000, cho quản lý đội xây lắp: 20.000.

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

Hướng dẫn giải:

NV1 Nợ TK 621 (X) 1.000.000
Nợ TK 621 (Y) 700.000
Nợ TK 133 170.000
Có TK 112 1.832.600
Có TK 515 37.400
NV2 Nợ TK 622 (X) 400.000
Nợ TK 622 (Y) 300.000
Nợ TK 623 60.000
Nợ TK 627 50.000
Có TK 3341 810.000
NV3 Nợ TK 627 190.350
Nợ TK 3341 85.050
Có TK 338 275.400
NV4 Nợ TK 242 240.000
Có TK 153 240.000
Nợ TK 623 20.000
Nợ TK 627 60.000
Có TK 242 80.000
NV5 Nợ TK 621 (X) 400.000
Nợ TK 621 (Y) 300.000
Có TK 152 700.000
NV6 Nợ TK 211 450.000
Nợ TK 133 45.000
Nợ TK 242 30.000
Có TK 112 200.000
Có TK 331 325.000
NV7 Nợ TK 3341 724.950
Có TK 111 724.950
NV8 Nợ TK 623 30.000
Nợ TK 627 20.000
Có TK 214 50.000

Bài tập vận dụng:

Bài tập vận dụng
Hướng dẫn giải:
NV1 Nợ TK 621 (X) 1.100.000
Nợ TK 621 (Y) 800.000
Nợ TK 133 190.000
Có TK 331 2.090.000
NV2 Nợ TK 622 (X) 600.000
Nợ TK 622 (Y) 400.000
Nợ TK 623 90.000
Nợ TK 627 100.000
Có TK 3341 1.190.000
NV3 Nợ TK 622 (X) 12.000
Nợ TK 622 (Y) 8.000
Có TK 335 20.000
NV4 Nợ TK 627 279.650
Nợ TK 3341 124.950
Có TK 338 404.600
NV5 Nợ TK 3348 60.000
Có TK 111 60.000
NV6 Nợ TK 211 1.000.000
Có TK 241 1.000.000
Nợ TK 441 1.000.000
Có TK 411 1.000.000
NV7 Nợ TK 627 6.000
Có TK 153 6.000
NV8 Nợ TK 622 (X) 80.000
Nợ TK 622 (Y) 50.000
Có TK 3348 130.000
NV9 Nợ TK 3348 70.000
Có TK 111 70.000
NV10 Nợ TK 623 15.000
Nợ TK 627 10.000
Có TK 214 25.000
Like share và ủng hộ chúng mình nhé: